I. CHU KỲ ĐĂNG KIỂM XE CƠ GIỚI
Chu kỳ kiểm định kỹ thuật phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
CHU KỲ KIỂM ĐỊNH
Ghi chú: – Chu kỳ đầu chỉ áp dụng đối với xe cơ giới chưa qua sử dụng kiểm định lần đầu trong thời gian 02 năm, tính từ năm sản xuất. – Số chỗ trên ô tô chở người bao gồm cả người lái. – (*) Cải tạo thay đổi tính năng sử dụng hoặc thay đổi một trong các hệ thống: lái, phanh (trừ trường hợp lắp thêm bàn đạp phanh phụ), treo và truyền lực. |
II. PHÍ ĐĂNG KIỂM
Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư 238/2016/TT-BTC quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
Theo đó mức giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới đang lưu hành sẽ được thu theo biểu mới từ ngày 1/1/2017.
Loại phương tiện | Phí kiểm định xe cơ giới | Lệ phí cấp chứng nhận | Tổng tiền |
Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 20 tấn và các loại ô tô chuyên dùng | 560.000 | 50.000 | 610.000 |
Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo | 350.000 | 50.000 | 400.000 |
Ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn | 320.000 | 50.000 | 370.000 |
Ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn | 280.000 | 50.000 | 330.000 |
Máy kéo bông sen, công nông và các loại vận chuyển tương tự | 180.000 | 50.000 | 230.000 |
Rơ mooc và sơ mi romooc | 180.000 | 50.000 | 230.000 |
Ô tô khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt | 350.000 | 50.000 | 400.000 |
Ô tô khách từ 25 dến 40 ghế (kể cả lái xe) | 320.000 | 50.000 | 370.000 |
Ô tô khách từ 10 đến 24 ghế (kể cả lái xe) | 280.000 | 50.000 | 330.000 |
Ô tô dưới 10 chỗ | 240.000 | 100.000 | 340.000 |
Ô tô cứu thương | 240.000 | 50.000 | 290.000 |
Kiểm định tạm thời (tính theo % giá trị phí của xe tương tự) | 100% | 70% |
Giá dịch vụ quy định tại Thông tư này là giá đã gồm thuế giá trị gia tăng.
III. THỦ TỤC ĐĂNG KIỂM
CÔNG VIỆC | NỘI DUNG CHI TIẾT | GHI CHÚ |
Chuẩn bị hồ sơ | + Giấy đăng ký xe hoặc giấy hẹn (bản chính, nếu xe thế chấp ngân hàng: bản sao y + xác nhận thế chấp của ngân hàng) + Bộ số sườn, số máy (xe mới) + Giấy kiểm tra chất lượng xuất xưởng (bản photo) (xe mới) + Bảo hiểm trách nhiệm dân sự còn hạn. | + Xe có giấy đăng ký, được cấp Sổ đăng kiểm. Xe có giấy hẹn chỉ được cấp giấy hẹn. + Khi có giấy đăng ký xe, mang cùng giấy hẹn đến nhận Sổ Đăng kiểm + Kiểm tra lại Sổ đăng kiểm hoặc giấy hẹn đăng kiểm: Tên, địa chỉ, số khung, số máy, số xe, v…v |
Đăng kiểm xe | ** Nếu đăng kiểm xe để kinh doanh vận tải bạn phải lắp thiết bị giám sát hành trình trước ** 1. Chạy xe đã được gắn biển số đến Trung tâm đăng kiểm xe. |
Chúc các bạn đăng kiểm thành công!